I. Cấu hình:
Phụ kiện tiêu chuẩn theo máy:
- Màn hình hiển thị: TFT 15,6”
- Cáp điện tim: 01 cái
- Cảm biến SPO2: 01 bộ
- Đầu dò nhiệt độ qua da : 01 cái
- Bộ đo NIBP: 01 bộ
- Bộ đo IBP: 01 bộ
- Bộ đo EtCO2: 01 bộ
- Bộ đo RESP: 01 bộ
- Dây nguồn : 01 cái
- Hướng dẫn sử dụng tiếng anh và tiếng việt : 01 bộ
II. Tính năng kỹ thuật:
Đặc điểm hiển thị.
- Màn hình LCD TFT 15,6 inch,
- Độ phân giải: 1366×768
- Hiển thị đươc 12 sóng cùng lúc
Các thông số theo dõi
- ECG
- Kiểu đạo trình: Lựa chọn 3/5/12 đạo trình
- Dạng sóng hiển thị: 2 kênh, 7 kênh, 12 kênh
- Chọn độ nhạy: 5mm/mV, 5mm/mV, 10mm/mV, 20 mm/mV
- Tốc độ quét: 25, 12.5, 25, 50mm/s
- Băng thông
- Chế độ chẩn đoán: 0,05 Hz ~ 100 Hz
- Chế độ màn hình: 0,5 Hz ~ 40 Hz
- Chế độ Phẫu thuật: 1Hz ~ 20Hz
- Lọc: 5 Hz ~ 20Hz
- CMRR> 100dB
- RESP:
- Phương pháp: Đo trở kháng qua lồng ngực
- Đạo trình đo: I, II
- Tăng sóng: × 0,25, × 0,5, × 1, × 2
- Phạm vi an toàn trở kháng hô hấp: 0,5-5Ω
- Trở kháng cơ bản: 500-4000Ω
- Gain: 10 điểm
- Tốc độ quét: 6,25 mm / s, 12,5 m
- NIBP
- Phương pháp đo: Tự động
- Chế độ đo: người lớn, trẻ em, sơ sinh
- Chế độ đo: tự động, bằng tay, liên tục
- Độ phân giải: 1mmHg
- Lỗi trung bình tối đa: ± 5 mmHg
- Độ lệch chuẩn tối đa: 8 mmHg
- Điều chỉnh thời gian đo (Interval): 1, 3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120, 180, 240, 480 phút
- Dải áp suất: 0-280mmHg
- Dải đo:
+ Áp suất tâm thu (mmHg): Người lớn 40-270, trẻ em: 40-200, trẻ sơ sinh: 40-135
+ Áp suất tâm trương (mmHg): Người lớn 10-210, trẻ em: 10-150, trẻ sơ sinh: 10-95
+ Áp suất trung bình(mmHg): Người lớn 20-230, trẻ em: 20-165, trẻ sơ sinh: 20-105
- SPO2
- Khoảng đo : 0 – 100 %
- Độ nhạy: 1%
- Độ chính xác: ± 2% (70-100%, đối với người lớn và trẻ em),
± 3% (70-100%, đối với trẻ sơ sinh)
- -Tốc độ thay đổi: 1s
- Nhiệt độ
– Độ nhạy: ±0.1 °C
- Phạm vi đo: 5 – 50oC ( 41-1220F)
- Kênh đo: 2 kênh
- Độ phân giải: 0.1